cho các số thực a1,a2,...an.Gọi a la trung bình cộng của chúng
a=\(\dfrac{a1+a2+...an}{n}\)
chứng minh rằng ít nhất một trong các số a1,a2,...an lớn hơn hoặc bằng a
cho dãy số gồm N số tự nhiên a1,a2,a3,...aN .Viết chương trình in ra trung bình cộng của các phần tử trên .Dữ liệu vào bởi tệp DULIEU.INP có cấu trúc : dòng đầu tiên chứa số nguyên N ,dòng thứ 2 chứa các số a1,a2,a3,...aN các số cách nhau ít nhất một kí tự trống
program du_lieu;
uses crt;
var i,n:integer;
a:array[1..100]of integer;
tbc:real;
f:text;
begin
clrscr;
assign(f,'DULIEU.INP');reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do
begin
read(f,a[i]);
end;
close(f);
for i:=1 to n do
tbc:=tbc+a[i];
writeln(tbc/n);
readln;
end.
Cho dãy số liệu (1) : a1; a2; a3...an-1; an trong đó a1; a2; ..an là các số cho trước có số trung bình cộng là x1
Và cho dãy số liệu (2): a1 - 1; a2; a3...an-1; an+ 1 có số trung bình cộng là x2
Chọn mệnh đề đúng?
A. x1 = x2
B. x1 > x2
C. x1 < x2
D. Không só sánh được
Chọn A.
Dãy số liệu thứ 2 có 2 số liệu khác với dãy số liệu 1 là số đứng ở vị trí đầu tiên và số đứng ở vị trí cuối cùng. Tuy nhiên tổng của số đứng đầu tiên + số đứng ở vị trí cuối cùng không thay đổi. Do đó; số trung bình không thay đổi.
1.Cho n >= 2. Chứng minh rằng tồn tại các số a1<a2<a3<...<an; a nguyên dương sao cho
1/a1^2 + 1/a2^2 +...+ 1/an^2 = 1/a^2
2.Cho 7 số tự nhiên phân biệt có tổng là 100. Chứng minh tồn tại 3 số có tổng lớn hơn hoặc bằng 50
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
CHO N SỐ a1, a2,...,an biết mỗi số trong chúng bằng 1 hoặc -1 và a1.a2+a2.a3+...+an-1.an+an.a1=0
chứng tỏ rằng n chia hết cho 4
Bài. Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN
Yêu cầu: Tính trung cộng các phần tử trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản AVG.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản AVG.OUT + Một số duy nhất là trung bình cộng các phần tử trong dãy(làm tròn một chữ số thập phân).
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],i,n,t;
int main()
{
freopen("avg.inp","r",stdin);
freopen("avg.out","w",stdout);
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<fixed<<setprecision(1)<<(t*1.0)/(n*1.0);
return 0;
}
cho n số nguyên a1,a2,a3,...,an
chứng minh rằng
S=|a1-a2|+|a2-a3|+...+|an-1-an|+|an-a1|
mấy số đằng sau a là số thứ tự nhé
1) Cho a^2+b^2/c^2+d^2=a.b/c.d với a,b,c,d khác 0 . Hãy Chứng Minh rằng a/b=c/d hoặc a/b=d/c
2) Tính tổng : A = c/a1.a2 + c/a2.a3 + .......+c/an-1.an Và a2 -a1=a3-a2=....=an-an-1 =k ( a1 là số hạng đầu tiêng , an là số hạng thứ n)
Nhập vào một dãy NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN (N≤10000,|Ai|≤109N≤10000,|Ai|≤109).
Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa số NN
Dòng thứ 2 chứa NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN.
Kết quả:
In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy 2 số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra −1−1.
Sample Input
Copy
7 7 6 -4 19 -22 51 -82
Sample Output
Copy
-36.00
Lưu ý :dung C++
#include <bits/stdc++.h>;
using namespace std;
int main()
{
long i,n;
float tbc,dem,t,a[10000];
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]<0)
{
dem=dem+1;
t=t+a[i];
}
tbc=t/dem;
cout<<fixed<< setprecision(2)<<tbc;
return 0;
}